CÔNG KHÁNH LUẬT trân trọng giới thiệu đến quý đọc giả tài liệu: “NHỮNG ĐẦU SÁCH HAY VỀ PHÁP LÝ NGÂN HÀNG”. Chúng tôi chia sẻ cho mục đích nghiên cứu, học tập, không nhằm mục đích thương mại và các mục đích bất hợp pháp khác.
Trân trọng./.
Tài liệu bao gồm:
1. Hiểu nghề giữ nghiệp: 26 Bài học pháp lý nghiệp vụ dành cho Nghề tín dụng Ngân hàng – Tác giả Luật sư Trần Minh Hải
Các bài học pháp lý nghiệp vụ trong cuốn sách:
1. “Sợ” là thuốc kháng sinh của cán bộ tín dụng
2. Hồ sơ pháp lý là yếu tố sống còn với nghề tín dụng
3. Làm gì khi Khách hàng vay vốn, trốn luật?
4. Nhận biết Khách hàng vay vốn đầu tư hay đánh bạc?
5. Cẩn trọng khi cho vay chứng minh tài chính
6. Đừng tưởng khoản vay ký quỹ 100% là an toàn
7. Xác định đúng đại diện của doanh nghiệp
8. Ai được quyết định giao dịch của doanh nghiệp?
9. Cho vay qua trung gian – gặp thủ đoạn lừa đảo
10. Những nhận thức sai lầm về nghiệp vụ bảo lãnh
11. Vượt giới hạn cho vay, nhớ ngay vụ Epco Minh Phụng!
12. Phao cứu sinh cho nghiệp vụ tín dụng
13. Yếu tố tiên quyết của nghiệp vụ bảo đảm tiền vay
14. Rủi ro từ nhầm lẫn “thế chấp” với “bảo lãnh”
15. Không hiểu sở hữu vợ – chồng, mất tài sản bảo đảm
16. Nhận bảo đảm, đừng lơ mơ về thừa kế
17. Tài sản bảo đảm đừng nhận dù luật cho phép
18. Tránh vô hiệu khi nhận bảo đảm qua ủy quyền
19. Mối lo khi tài sản bảo đảm lông nhông trên đường
20. Nhận bảo đảm bằng giấy tờ có giá, đôi khi thành “vô giá trị”
21. Rủi ro từ nhận tài sản bảo đảm là hàng hóa
22. Vòng tròn phân định trách nhiệm nghề nghiệp
23. Kỹ năng từ chối khoản vay không muốn đề xuất
24. Bi kịch nghề nghiệp của cán bộ tín dụng
25. Nghệ thuật trình duyệt một khoản vay “có vấn đề”
26. Gặp sự cố nghề nghiệp, lẩn trốn hay đối mặt
2. Hiểu nghề giữ nghiệp: 30 Bài học pháp lý nghiệp vụ dành cho Nghề Teller Ngân hàng – Tác giả Luật sư Trần Minh Hải
Các bài học pháp lý nghiệp vụ trong cuốn sách:
1. Giới hạn trách nhiệm pháp lý nghề giao dịch viên.
2. Giao dịch với tuổi teen.
3. Xử lý bất thường về giấy tờ tùy thân.
4. Khi khách hàng đổi tên.
5. Giao dịch với người giám hộ.
6. Khi khách hàng bặt vô âm tín.
7. Nguy cơ gặp hạn từ ủy quyền vô hạn.
8. Người chết thì ủy quyền hêt.
9. Ban quản trị nhà chung cư – khách hàng tiềm năng.
10. Giao dịch ngoại tệ không phải là giao dịch tài khoản.
11. Hoang mang với dấu cũ – mới.
12. Nhanh trí khi mắc lỗi.
13. Khi tiền gửi có tranh chấp vợ chồng.
14. Cái tâm của giao dịch viên.
15. Làm gì khi phát hiện tiền giả.
16. Thủ thuật lừa đảo qua chuyển khoản.
17. Thận trọng trong bảo mật thông tin khách hàng.
18. Cung cấp thông tin khách hàng cho ai?
19. Giải tỏa tiền từ tài khoản ký quỹ.
20. Các chữ ký mẫu có cần “đúc khuôn”?
21. Chớ hồn nhiên xác thực thông tin Thẻ tiết kiệm.
22. Teller cũng có thể phạm tội về cho vay.
23. Khi phải làm sai theo lệnh sếp?
24. Nguyễn tắc “bất động” khi gặp cướp.
25. Đối phó yêu cầu xác nhận số dư tiền gửi bất thường.
26. Lập chứng từ nộp tiền khống – nguy cơ án tù.
27. Trả tiền gửi không đúng đối tượng.
28. Tự đẩy mình vào nguy cơ trách nhiệm hình sự.
29. Gặp séc giả, mất cả tương lai.
30. Ứng phó chữ ký giả khi doanh nghiệp mở tài khoản.
3. Cầm nang Pháp luật Ngân hàng (Nhận diện những vấn đề pháp lý) – Tác giả Luật sư Trương Thanh Đức
Sách Cẩm nang pháp luật ngân hàng (Nhận diện những vấn đề pháp lý) – Luật sư Trương Thanh Đức – Trọng tài viên VIAC, gồm 5 chương, 21 mục và 139 tiểu mục (Mỗi tiểu mục 1.000 chữ + 10%)
Lời Nhà xuất bản 5
Chương I. PHÁP LUẬT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG
1. Pháp luật tổng quan ngân hàng 7
1.1. Pháp luật ngân hàng 7
1.2. An toàn hoạt động ngân hàng 10
1.3. Bảo mật thông tin ngân hàng 14
1.4. Bảo mật thông tin khách hàng 19
2. Pháp luật về Ngân hàng Nhà nước 22
2.1. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam 22
2.2. Ngân hàng Nhà nước 26
2.3. Hoạt động của Ngân hàng Nhà nước 30
2.4. Cấp phép và thanh tra hoạt động ngân hàng 34
2.5. Công cụ chính sách tiền tệ 38
3. Pháp luật về tổ chức tín dụng 42
3.1. Tổ chức tín dụng 42
3.2. Tổ chức tín dụng cổ phần 46
3.2. Người quản lý tổ chức tín dụng 50
3.4. Hoạt động của tổ chức tín dụng 54
3.5. Quy định nội bộ tổ chức tín dụng 57
3.6. Ngân hàng chính sách 61
3.7. Tổ chức tín dụng hợp tác xã 66
3.8. Ngân hàng hợp tác xã 70
3.9. Quỹ tín dụng nhân dân 74
3.10. Công ty tài chính 78
3.11. Tổ chức tài chính vi mô 83
3.12. Tổ chức tín dụng nước ngoài 87
3.13. Công ty con của tổ chức tín dụng 90
4. Pháp luật về ngân hàng thương mại 94
4.1. Khái quát về ngân hàng thương mại 94
4.2. Đặc điểm của ngân hàng thương mại 98
4.3. Mạng lưới hoạt động ngân hàng 102
4.4. Vốn của ngân hàng thương mại 106
4.5. Sở hữu ngân hàng thương mại 111
4.6. Hoạt động của ngân hàng thương mại 115
4.7. Pháp chế và tuân thủ trong ngân hàng
Chương II. PHÁP LUẬT DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
5. Pháp luật về khách hàng giao dịch 122
5.1. Khách hàng ngân hàng 122
5.2. Khách hàng cá nhân 126
5.3. Khách hàng chưa thành niên 129
5.4. Khách hàng pháp nhân 133
5.5. Giấy tờ tùy thân giao dịch 137
5.6. Cung cấp thông tin khách hàng 140
5.7. Bảo vệ người tiêu dùng 146
6. Pháp luật về giao dịch ngân hàng 149
6.1. Thủ tục giao dịch ngân hàng 149
6.2. Chữ ký mẫu và ủy quyền 153
6.3. Giao nhận tiền mặt 157
6.4. Giao dịch tại nhà 160
6.5. Phí dịch vụ ngân hàng 164
7. Pháp luật về tiền gửi ngân hàng 168
7.1. Tiền gửi ngân hàng 168
7.2. Lịch sử tiết kiệm 173
7.3. Tiền gửi tiết kiệm 177
7.4. Lãi suất tiền gửi 181
7.5. Rút tiền trước hạn 186
7.6. Rút tiền thừa kế 189
7.7. An toàn tiền gửi 192
7.8. Phòng ngừa rủi ro tiền gửi 196
7.9. Bảo hiểm tiền gửi 199
7.10. Tiền gửi ngoài hệ thống ngân hàng 203
8. Pháp luật về vàng, bạc, đá quý 206
8.1. Vàng, bạc, kim loại và đá quý 206
8.2. Kinh doanh vàng, bạc, đá quý 210
8.3. Kinh doanh vàng trên tài khoản 215
8.4. Tổng hợp quy định về vàng 219
9. Pháp luật về dịch vụ khác 225
9.1. Giấy tờ có giá 225
9.2. Dịch vụ gửi giữ tài sản 229
9.3. Môi giới tiền tệ 233
Chương III. PHÁP LUẬT VỀ TIỀN TỆ VÀ THANH TOÁN
10. Pháp luật về tiền tệ ngân hàng 237
10.1. Đồng tiền Việt Nam 237
10.2. Tiền mẫu và tiền lưu niệm 240
10.3. Bảo vệ đồng tiền 244
10.4. Đổi tiền phát hành mới 247
10.5. Đổi và tiêu huỷ tiền hỏng 251
10.6. Đổi tiền lẻ, tiền mới 255
10.7. Xử lý tiền giả 258
10.8. Lạm phát 262
10.9. Tiền ảo 266
11. Pháp luật về tài khoản ngân hàng 270
11.1. Tài khoản ngân hàng 270
11.2. Chủ tài khoản 277
11.3. Tài khoản thanh toán 282
11.4. Tài khoản đầu tư 287
11.5. Phong toả tài khoản 291
11.6. Đóng tài khoản 295
12. Pháp luật về thanh toán ngân hàng 299
12.1. Phương tiện thanh toán 299
12.2. Công cụ chuyển nhượng 303
12.3. Thanh toán bằng tiền mặt 306
12.4. Dịch vụ thanh toán 311
12.5. Ngân phiếu thanh toán 314
12.6. Trung gian thanh toán 318
12.7. Thanh toán quốc tế 323
12.8. Thanh toán tại khu vực biên giới 327
12.9. Mở và phát hành thẻ ngân hàng 331
12.10. Sử dụng thẻ ngân hàng 335
13. Pháp luật về ngoại hối 340
13.1. Ngoại hối 340
13.2. Ngoại tệ 344
13.3. Hoạt động ngoại hối 347
13.4. Mua bán ngoại tệ 351
13.5. Chuyển và chi trả kiều hối 355
13.6. Mang ngoại hối qua biên giới 359
13.7. Tài chính phái sinh 365
13.8. Xử phạt ngoại hối và vàng 369
Chương IV. PHÁP LUẬT TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
14. Pháp luật về tín dụng 373
14.1. Hợp đồng tín dụng 373
14.2. Xét duyệt tín dụng 378
14.3. Dư nợ và số dư tín dụng 382
14.4. Giới hạn tín dụng 387
14.5. Hạn chế cấp tín dụng 391
14.6. Cấm cấp tín dụng 394
14.7. Cấm huy động vốn 397
15. Pháp luật về cho vay 400
15.1. Lược sử pháp luật cho vay 400
15.2. Điều kiện cho vay 405
15.3. Mục đích vay vốn 409
15.4. Phương thức cho vay 412
15.5. Cho vay ngoại tệ 416
15.6. Cho vay tiêu dùng 420
15.7. Cho vay chính sách 424
15.8. Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa 428
15.9. Hợp đồng cho vay 432
15.10. Quản lý khoản vay 436
16. Pháp luật về lãi suất cho vay 440
16.1. Lược sử lãi suất 440
16.2. Lãi suất cho vay 444
16.3. Lãi suất cơ bản 448
16.4. Lãi suất trong hạn 451
16.5. Trần lãi suất cho vay 455
16.6. Lược sử lãi suất quá hạn 460
16.7. Lãi suất quá hạn 463
16.8. Phí tín dụng 468
17. Pháp luật về bảo lãnh ngân hàng 471
17.1. Bảo lãnh ngân hàng 471
17.2. Bảo lãnh vay vốn 476
17.3. Bảo lãnh bán nhà ở hình thành trong tương lai 481
18. Pháp luật về tín dụng khác 484
18.1. Chiết khấu giấy tờ có giá 484
18.2. Bao thanh toán 488
18.3. Cho thuê tài chính 491
18.4. Cho vay phi ngân hàng 495
18.5. Cho vay của Quỹ đầu tư 499
18.6. Vay vốn nước ngoài 503
18.7. Cho vay cầm đồ 507
18.8. Họ hụi biêu phường 510
18.9. Cho vay tín dụng đen 514
Chương V. PHÁP LUẬT VỀ XỬ LÝ NỢ VÀ RỦI RO
19. Pháp luật về xử lý nợ 519
19.1. Nợ xấu ngân hàng 519
19.2. Xử lý nợ xấu 522
19.3. Cơ cấu lại nợ 526
19.4. Giải quyết tranh chấp tín dụng 529
20. Pháp luật về xử lý vi phạm 533
20.1. Hành vi bị cấm trong lĩnh vực ngân hàng 533
20.2. Tội phạm ngân hàng 538
20.3. Phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố 542
20.4. Trách nhiệm bồi thường 550
21. Pháp luật về xử lý ngân hàng yếu kém 553
21.1. Cơ cấu lại tổ chức tín dụng 553
21.2. Giải thể, phá sản tổ chức tín dụng 557
21.3. Mua ngân hàng 0 đồng 561
Danh mục một số bài viết của LS Trương Thanh Đức 566
Mục lục 574
________________________________________________
???? ????? ??? ????
???????: http://congkhanhluat.vn/
???????: https://www.facebook.com/congkhanhlawfirm/
?????: lienhe@congkhanhluat.vn
???????: 0898.200.234
???????: 33 Truong Chinh Street, Xuan Phu Ward, Hue City, Thua Thien Hue Province, Vietnam.
MỤC LỤC
SÁCH CẨM NANG PHÁP LUẬT NGÂN HÀNG
(NXB Chính trị Quốc gia Sự thật 5-2020)
Sách Cẩm nang pháp luật ngân hàng (Nhận diện những vấn đề pháp lý) – Luật sư Trương Thanh Đức – Trọng tài viên VIAC, gồm 5 chương, 21 mục và 139 tiểu mục (Mỗi tiểu mục 1.000 chữ + 10%)
Lời Nhà xuất bản 5
Chương I. PHÁP LUẬT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG
1. Pháp luật tổng quan ngân hàng 7
1.1. Pháp luật ngân hàng 7
1.2. An toàn hoạt động ngân hàng 10
1.3. Bảo mật thông tin ngân hàng 14
1.4. Bảo mật thông tin khách hàng 19
2. Pháp luật về Ngân hàng Nhà nước 22
2.1. Ngân hàng Quốc gia Việt Nam 22
2.2. Ngân hàng Nhà nước 26
2.3. Hoạt động của Ngân hàng Nhà nước 30
2.4. Cấp phép và thanh tra hoạt động ngân hàng 34
2.5. Công cụ chính sách tiền tệ 38
3. Pháp luật về tổ chức tín dụng 42
3.1. Tổ chức tín dụng 42
3.2. Tổ chức tín dụng cổ phần 46
3.2. Người quản lý tổ chức tín dụng 50
3.4. Hoạt động của tổ chức tín dụng 54
3.5. Quy định nội bộ tổ chức tín dụng 57
3.6. Ngân hàng chính sách 61
3.7. Tổ chức tín dụng hợp tác xã 66
3.8. Ngân hàng hợp tác xã 70
3.9. Quỹ tín dụng nhân dân 74
3.10. Công ty tài chính 78
3.11. Tổ chức tài chính vi mô 83
3.12. Tổ chức tín dụng nước ngoài 87
3.13. Công ty con của tổ chức tín dụng 90
4. Pháp luật về ngân hàng thương mại 94
4.1. Khái quát về ngân hàng thương mại 94
4.2. Đặc điểm của ngân hàng thương mại 98
4.3. Mạng lưới hoạt động ngân hàng 102
4.4. Vốn của ngân hàng thương mại 106
4.5. Sở hữu ngân hàng thương mại 111
4.6. Hoạt động của ngân hàng thương mại 115
4.7. Pháp chế và tuân thủ trong ngân hàng
Chương II. PHÁP LUẬT DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
5. Pháp luật về khách hàng giao dịch 122
5.1. Khách hàng ngân hàng 122
5.2. Khách hàng cá nhân 126
5.3. Khách hàng chưa thành niên 129
5.4. Khách hàng pháp nhân 133
5.5. Giấy tờ tùy thân giao dịch 137
5.6. Cung cấp thông tin khách hàng 140
5.7. Bảo vệ người tiêu dùng 146
6. Pháp luật về giao dịch ngân hàng 149
6.1. Thủ tục giao dịch ngân hàng 149
6.2. Chữ ký mẫu và ủy quyền 153
6.3. Giao nhận tiền mặt 157
6.4. Giao dịch tại nhà 160
6.5. Phí dịch vụ ngân hàng 164
7. Pháp luật về tiền gửi ngân hàng 168
7.1. Tiền gửi ngân hàng 168
7.2. Lịch sử tiết kiệm 173
7.3. Tiền gửi tiết kiệm 177
7.4. Lãi suất tiền gửi 181
7.5. Rút tiền trước hạn 186
7.6. Rút tiền thừa kế 189
7.7. An toàn tiền gửi 192
7.8. Phòng ngừa rủi ro tiền gửi 196
7.9. Bảo hiểm tiền gửi 199
7.10. Tiền gửi ngoài hệ thống ngân hàng 203
8. Pháp luật về vàng, bạc, đá quý 206
8.1. Vàng, bạc, kim loại và đá quý 206
8.2. Kinh doanh vàng, bạc, đá quý 210
8.3. Kinh doanh vàng trên tài khoản 215
8.4. Tổng hợp quy định về vàng 219
9. Pháp luật về dịch vụ khác 225
9.1. Giấy tờ có giá 225
9.2. Dịch vụ gửi giữ tài sản 229
9.3. Môi giới tiền tệ 233
Chương III. PHÁP LUẬT VỀ TIỀN TỆ VÀ THANH TOÁN
10. Pháp luật về tiền tệ ngân hàng 237
10.1. Đồng tiền Việt Nam 237
10.2. Tiền mẫu và tiền lưu niệm 240
10.3. Bảo vệ đồng tiền 244
10.4. Đổi tiền phát hành mới 247
10.5. Đổi và tiêu huỷ tiền hỏng 251
10.6. Đổi tiền lẻ, tiền mới 255
10.7. Xử lý tiền giả 258
10.8. Lạm phát 262
10.9. Tiền ảo 266
11. Pháp luật về tài khoản ngân hàng 270
11.1. Tài khoản ngân hàng 270
11.2. Chủ tài khoản 277
11.3. Tài khoản thanh toán 282
11.4. Tài khoản đầu tư 287
11.5. Phong toả tài khoản 291
11.6. Đóng tài khoản 295
12. Pháp luật về thanh toán ngân hàng 299
12.1. Phương tiện thanh toán 299
12.2. Công cụ chuyển nhượng 303
12.3. Thanh toán bằng tiền mặt 306
12.4. Dịch vụ thanh toán 311
12.5. Ngân phiếu thanh toán 314
12.6. Trung gian thanh toán 318
12.7. Thanh toán quốc tế 323
12.8. Thanh toán tại khu vực biên giới 327
12.9. Mở và phát hành thẻ ngân hàng 331
12.10. Sử dụng thẻ ngân hàng 335
13. Pháp luật về ngoại hối 340
13.1. Ngoại hối 340
13.2. Ngoại tệ 344
13.3. Hoạt động ngoại hối 347
13.4. Mua bán ngoại tệ 351
13.5. Chuyển và chi trả kiều hối 355
13.6. Mang ngoại hối qua biên giới 359
13.7. Tài chính phái sinh 365
13.8. Xử phạt ngoại hối và vàng 369
Chương IV. PHÁP LUẬT TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
14. Pháp luật về tín dụng 373
14.1. Hợp đồng tín dụng 373
14.2. Xét duyệt tín dụng 378
14.3. Dư nợ và số dư tín dụng 382
14.4. Giới hạn tín dụng 387
14.5. Hạn chế cấp tín dụng 391
14.6. Cấm cấp tín dụng 394
14.7. Cấm huy động vốn 397
15. Pháp luật về cho vay 400
15.1. Lược sử pháp luật cho vay 400
15.2. Điều kiện cho vay 405
15.3. Mục đích vay vốn 409
15.4. Phương thức cho vay 412
15.5. Cho vay ngoại tệ 416
15.6. Cho vay tiêu dùng 420
15.7. Cho vay chính sách 424
15.8. Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa 428
15.9. Hợp đồng cho vay 432
15.10. Quản lý khoản vay 436
16. Pháp luật về lãi suất cho vay 440
16.1. Lược sử lãi suất 440
16.2. Lãi suất cho vay 444
16.3. Lãi suất cơ bản 448
16.4. Lãi suất trong hạn 451
16.5. Trần lãi suất cho vay 455
16.6. Lược sử lãi suất quá hạn 460
16.7. Lãi suất quá hạn 463
16.8. Phí tín dụng 468
17. Pháp luật về bảo lãnh ngân hàng 471
17.1. Bảo lãnh ngân hàng 471
17.2. Bảo lãnh vay vốn 476
17.3. Bảo lãnh bán nhà ở hình thành trong tương lai 481
18. Pháp luật về tín dụng khác 484
18.1. Chiết khấu giấy tờ có giá 484
18.2. Bao thanh toán 488
18.3. Cho thuê tài chính 491
18.4. Cho vay phi ngân hàng 495
18.5. Cho vay của Quỹ đầu tư 499
18.6. Vay vốn nước ngoài 503
18.7. Cho vay cầm đồ 507
18.8. Họ hụi biêu phường 510
18.9. Cho vay tín dụng đen 514
Chương V. PHÁP LUẬT VỀ XỬ LÝ NỢ VÀ RỦI RO
19. Pháp luật về xử lý nợ 519
19.1. Nợ xấu ngân hàng 519
19.2. Xử lý nợ xấu 522
19.3. Cơ cấu lại nợ 526
19.4. Giải quyết tranh chấp tín dụng 529
20. Pháp luật về xử lý vi phạm 533
20.1. Hành vi bị cấm trong lĩnh vực ngân hàng 533
20.2. Tội phạm ngân hàng 538
20.3. Phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố 542
20.4. Trách nhiệm bồi thường 550
21. Pháp luật về xử lý ngân hàng yếu kém 553
21.1. Cơ cấu lại tổ chức tín dụng 553
21.2. Giải thể, phá sản tổ chức tín dụng 557
21.3. Mua ngân hàng 0 đồng 561
Danh mục một số bài viết của LS Trương Thanh Đức 566
Mục lục 574
Trân trọng cảm ơn Quý Luật sư!